Thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì 90 thuật ngữ cần biết
Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì là một kiến thức vô cùng hữu ích được nhiều chủ doanh nghiệp tìm kiếm trong thời gian gần đây. Việc nắm vững tiếng Anh trong lĩnh vực thành lập doanh nghiệp sẽ giúp các chủ doanh nghiệp chủ động hơn trong việc tìm kiếm và tra cứu thông tin cũng như làm việc với các nhà đầu tư nước ngoài.
Trong bài viết này, Luật An Khang xin gửi tới quý khách hàng chi tiết các từ tiếng Anh thông dụng trong lĩnh vực thành lập doanh nghiệp. Hãy cùng chúng tôi theo dõi chi tiết ngay dưới đây nhé!
>> Xem thêm: Dịch vụ thành lập doanh nghiệp trọn gói từ A – Z chỉ 690k
Thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì?
Thành lập doanh nghiệp tiếng anh là Enterprise establishment. Đây là cụm từ tiếng Anh phổ biến và thông dụng nhất khi nhắc tới vấn đề thành lập doanh nghiệp hay mở công ty. Ngoài ra, một số cụm từ khác cũng được sử dụng khi nói đến thành lập công ty là:
- Establish a business
- Open a company
>> Xem thêm: Các Loại Thuế Phải Nộp Khi Thành Lập Doanh Nghiệp Năm 2024
Đây là giải đáp mà Luật An Khang muốn gửi tới các bạn cho câu hỏi Thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì?
Ngoài ra, để hiểu thêm về việc thành lập doanh nghiệp bằng tiếng Anh, các bạn cũng có thể tìm hiểu kỹ hơn về định nghĩa doanh nghiệp là gì trong tiếng Anh. Khái niệm doanh nghiệp được hiểu trong tiếng Anh được hiểu như sau:
“Enterprises are economic organizations with their own name, legal status. assets, transaction offices, seals, civil rights, and obligations, registered to establish enterprises according to regulations. The law is for business purposes to seek benefits.
Enterprises carrying out economic activities based on the independent accounting regime, must be fully responsible for the economic activities within the scope of investment capital that the enterprise manages as well as the management of the house. Water through the provisions of law and policies, sanctions on implementation.”
Tiếng Anh là một ngôn ngữ thông dụng và thường được sử dụng làm ngôn ngữ thứ Hai phổ biến trên Thế giới. Trong quá trình làm việc hay thành lập công ty, chủ doanh nghiệp sẽ cần sử dụng tiếng Anh để giao tiếp và đàm phán với các chủ đầu tư nước ngoài, đặc biệt là khi bạn muốn thành lập doanh nghiệp FDI.
>> Xem thêm: Quy Trình Thành Lập Công Ty Fdi Tại Việt Nam [Cập Nhật 2024]
90 thuật ngữ cần biết về thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì?
Với nội dung bên trên, Luật An Khang đã giúp bạn biết được thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì. Và để giúp bạn hiểu thêm về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thành lập doanh nghiệp, chúng tôi đã tổng hợp danh sách dưới đây. Đây là danh sách 90 cụm từ tiếng Anh phổ biến và thông dụng nhất trong lĩnh vực thành lập doanh nghiệp mà bất cứ ai cũng nên biết.
>> Xem thêm: Tư Vấn Các Bước Thành Lập Doanh Nghiệp Chi Tiết Nhất 2024
Hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay dưới đây nhé:
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH |
1 | Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp mới thành lập | The rights to establish, contribute capital, buy shares/stakes and manage enterprises |
2 | Hợp đồng đăng ký trước của doanh nghiệp | Pre-registration contracts |
3 | Đơn đăng ký sở hữu duy nhất doanh nghiệp | Application for registration of a sole proprietorship |
4 | Đơn đăng ký công ty hợp danh mới thành lập | Application for registration of a partnership |
5 | Hồ sơ đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn | Application for registration of a limited liability company |
6 | Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần | Application for registration of a joint stock company |
7 | Nội dung mẫu đơn đăng ký doanh nghiệp | Content of the enterprise registration application form |
8 | Văn bản điều lệ công ty | The company’s charter. |
9 | Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn/công ty hợp danh/danh sách thành viên công ty; danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông nước ngoài của công ty cổ phần | List of members/partners of a limited liability company/partnership; list of founding shareholders and foreign shareholders of a joint stock company |
10 | Thủ tục đăng ký kinh doanh | Enterprise registration procedures |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Issuance of the Certificate of Enterprise Registration |
12 | Nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Content of the Certificate of Enterprise Registration |
13 | Số nhận dạng công ty (EID) | Enterprise identification (EID) number |
14 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập công ty | Registering revisions to the Certificate of Enterprise Registration |
15 | Thông báo thay đổi thông tin đăng ký công ty mới thành lập | Notification of changes to enterprise registration information |
16 | Công bố thông tin đăng ký công ty, doanh nghiệp | Publishing of enterprise registration information |
17 | Chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần – thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì | Transfer of shares |
18 | Tài sản góp vốn | Contributed assets |
19 | Đại hội đồng cổ đông trong hoạt động công ty cổ phần | General Meetings of Shareholders |
20 | Định giá tài sản góp vốn | Valuation of contributed assets |
21 | Tên doanh nghiệp thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì | Names of enterprises |
22 | Các hành vi bị nghiêm cấm đặt tên doanh nghiệp | Prohibited acts of naming enterprises |
23 | Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt | Enterprise’s name in foreign language and abbreviated name |
24 | Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Names of branches, representative offices and business locations |
25 | Tên giống nhau và giống nhau đến mức gây nhầm lẫn | Identical and confusingly similar names |
26 | Trụ sở chính của doanh nghiệp | The enterprise’s headquarters |
27 | Con dấu của doanh nghiệp | The enterprise’s seals |
28 | Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp | Branches, representative offices and business locations of an enterprise |
29 | Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện; thông báo về địa điểm kinh doanh | Registration of branches and representative offices; notification of business location |
30 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN – thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì | LIMITED LIABILITY COMPANIES |
31 | Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Multi-member limited liability companies |
32 | Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp | Capital contribution to establish the company and issuance of the certificate of capital contribution |
33 | Đăng ký thành viên | Member register |
34 | Quyền của thành viên Hội đồng thành viên | Rights of members of the Board of Members |
35 | Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên | Obligations of members of the Board of Members |
36 | Mua lại cổ phần | Repurchase of stakes |
37 | Chuyển nhượng cổ phần | Transfer of stakes |
38 | Giải quyết tiền đặt cọc trong một số trường hợp đặc biệt | Settlement of stakes in some special cases |
39 | Cơ cấu tổ chức | Organizational structure |
40 | Hội đồng thành viên | The Board of Members |
41 | Chủ tịch Hội đồng thành viên | President of the Board of Members |
42 | Triệu tập họp Hội đồng thành viên | Convening meetings of the Board of Members |
43 | Điều kiện và thủ tục tiến hành họp Hội đồng thành viên | Conditions and procedures for conducting meetings of the Board of Members |
44 | Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên | Resolutions and decisions of the Board of Members |
45 | Biên bản họp Hội đồng thành viên | Minutes of meetings of the Board of Members |
46 | Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên bằng phiếu điều tra | Procedures for ratification of resolutions and decisions of the Board of Members by questionnaire survey |
47 | Hiệu lực của nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên | Effect of resolutions and decisions of the Board of Members |
48 | Giám đốc / Tổng giám đốc | The Director/General Director |
49 | Điều kiện đảm nhiệm chức vụ Giám đốc / Tổng giám đốc | Requirements for holding the position of Director/General Director |
50 | Kiểm soát viên và Ban kiểm soát | Controllers and the Board of Controllers |
51 | Tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc / Tổng giám đốc và người điều hành khác | Salaries, remunerations, bonuses and other benefits of the President of the Board of Members, Director/General Director and other executives |
52 | Hợp đồng và giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận | Contracts and transactions subject to approval by the Board of Members |
53 | Cơ cấu tổ chức và các yêu cầu mà thành viên Hội đồng quản trị phải thực hiện khi thành lập công ty | Cơ cấu tổ chức và các yêu cầu mà thành viên Hội đồng quản trị phải thực hiện |
54 | Điều kiện phân chia lợi nhuận | Conditions for profit distribution |
55 | Thu hồi vốn hoàn trả hoặc lợi nhuận được chia | Recovery of returned capital or distributed profit |
56 | Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc / Tổng giám đốc, người điều hành khác, người đại diện theo pháp luật và Kiểm soát viên | Responsibilities of the President of the Board of Members, the Director/General Director, other executives, legal representatives and Controllers |
57 | Nộp đơn kiện giám đốc điều hành | Filing lawsuits against executives |
58 | Tiết lộ thông tin | Disclosure of information |
59 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Single -member limited liability companies |
60 | Góp vốn thành lập công ty | Contributing capital to establish the company |
61 | Quyền của chủ sở hữu | Rights of the owner |
62 | Nghĩa vụ của chủ sở hữu | Obligations of the owner |
63 | Thực hiện quyền của chủ sở hữu trong trường hợp đặc biệt | Exercising the owner’s rights in special cases |
64 | Cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu | Organizational structure of a single-member limited liability company owned by an organization |
65 | Hội đồng thành viên | The Board of Members |
66 | Chủ tịch công ty | The company’s President |
67 | Giám đốc / Tổng giám đốc | The Director/General Director |
68 | Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người điều hành khác và Kiểm soát viên | Responsibilities of members of the Board of Members, the company’s President, the Director/General Director, other executives and Controllers |
69 | Tiền lương, tiền thưởng và lợi ích khác của người điều hành công ty và Kiểm soát viên | Salaries, bonuses and other benefits of the company’s executives and Controllers |
70 | Cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do một cá nhân làm chủ sở hữu | Organizational structure of a single-member limited liability company owned by an individual |
71 | Hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan | Contracts and transactions between the company and related persons |
72 | Tăng, giảm vốn điều lệ | Increasing, decreasing charter capital |
73 | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC – thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì | STATE-OWNED ENTERPRISES |
74 | Áp dụng các quy định đối với doanh nghiệp nhà nước | Application of regulations on state-owned enterprises |
75 | Cơ cấu tổ chức | Organizational structure |
76 | Hội đồng thành viên | The Board of Members |
77 | Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên | Rights and obligations of the Board of Members |
78 | Các yêu cầu đối với thành viên Hội đồng thành viên – thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì | Requirements to be satisfied by members of the Board of Members |
79 | Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng thành viên | Dismissal, discharge of members of the Board of Members |
80 | Chủ tịch Hội đồng thành viên | President of the Board of Members |
81 | Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên | Rights and obligations of members of the Board of Members |
82 | Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên | Responsibilities of President and other members of the Board of Members |
83 | Quy chế làm việc, điều kiện và thủ tục tiến hành họp Hội đồng thành viên | Working regulations, conditions and procedures for conducting meetings of the Board of Members |
84 | Chủ tịch công ty – thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì | The company’s President |
85 | Giám đốc / Tổng giám đốc và các Phó Giám đốc / Tổng giám đốc | The Director/General Director and Deputy Directors/General Directors |
86 | Các yêu cầu mà Giám đốc / Tổng giám đốc phải đáp ứng | Requirements to be satisfied by the Director/General Director |
87 | Miễn nhiệm, cách chức Giám đốc / Tổng giám đốc, người điều hành khác và kế toán trưởng | Dismissal, discharge of the Director/General Director, other executives and the chief accountant |
88 | Kiểm soát viên và Ban kiểm soát | Controllers and the Board of Controllers |
89 | Nghĩa vụ của Ban kiểm soát | Obligations of the Board of Controllers |
90 | Quyền của Ban kiểm soát | Rights the Board of Controllers |
>> Xem thêm: Tư Vấn Thành Lập Công Ty Mới 2024 – Tất Cả Thông Tin Cần Biết
Bài viết trên đây là thông tin mà Luật An Khang muốn gửi tới các bạn về vấn đề thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì. Hy vọng bài viết trên đã giải đáp được thắc mắc của bạn!